string
/striɳ/
danh từ
dây, băng, dải
thớ (thịt...); xơ (đậu...)
dây đàn
the strings đàn dây
to touch the strings đánh đàn
chuỗi, xâu, đoàn
a string of pearls một chuỗi hạt ngọc
a string of onions một xâu hành
a string of horses một đoàn ngựa
bảng ghi điểm (bia)
đàn ngựa thi (cùng một chuồng)
vỉa nhỏ (than)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...)
!the first string
quân bài chủ
nơi nương tựa chính
!to have two strings to one's bow
(xem) bow
!to have somebody on a string
điều khiển được ai
!to harp on one string
cứ chơi mãi một điệu
!to pull the strings
(xem) pull
!to touch a string
(nghĩa bóng) đụng đến tâm can
ngoại động từ strung
buộc bằng dây, treo bằng dây
lên (dây đàn); căng (dây)
((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng)
highly strung nerves thần kinh quá căng thẳng
tước xơ (đậu)
xâu (hạt cườm...) thành chuỗi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ
(thông tục) to string someone along đánh lừa ai
nội động từ
kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...)
đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước)
!to string along with somebody
đi với ai, đi theo ai
!to string up somebody
treo cổ ai
|
|