sure
/ʃuə/
tính từ
chắc, chắc chắn
you may be sure of his honesty anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật
I'm sure I didn't mean to hurt your feelings tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận
to send something by a sure hand nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì
to put something in a sure place để cái gì vào nơi chắc chắn
a sure shot tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
thật, xác thật
to be sure she is not pretty thật ra mà nói, cô ta không xinh
so it is, to be sure! đấy, thật là như thế!
!to make sure
chắc chắn
nắm chắc, làm cho chắc chắn
!show and sure
chậm mà chắc
phó từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn
it sure was cold chắc chắn là rét
(từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận
'tis pleasant, sure, to see one's name in print tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
!as sure as eggs is eggs
!as sure as a gun
chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn
!for sure
chắc chắn
!sure enough
(thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
|
|