|  thrust 
  
 
 /θrʌst/
 
 
  danh từ 
 
  sự đẩy mạnh, sự xô đẩy 
 
  to give a thrust  đẩy mạnh 
 
  nhát đâm (dao găm, mũi kiếm) 
 
  (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu 
 
  sự công kích (trong cuộc tranh luận) 
 
  (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình 
 
  sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu) 
 
  sự đè gãy (cột chống trong mỏ than) 
 
  ngoại động từ thrust 
 
  đẩy, ấn mạnh, tống, thọc 
 
  to thrust the hands into the pockets  thọc tay vào túi 
 
  to thrust the needle of the syringe into the arm  thọc kim tiêm vào cánh tay 
 
  nhét, giúi cái gì vào tay ai 
 
  bắt phải theo, bắt nhận 
 
  to thrust one's opinion upon someone  bắt ai theo ý kiến mình 
 
  to thrust something upon someone  bắt ai phải nhận một cái gì 
 
  nội động từ 
 
  xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh 
 
  (  into,  through...) chui, len 
 
  (thể dục,thể thao) đâm một nhát 
 !to thrust at
 
 
  đâm một nhát, đâm một mũi 
 !to thrust back
 
 
  đẩy lùi 
 !to thrust down
 
 
  đẩy xuống 
 !to thrust forward
 
 
  đẩy tới trước, xô ra trước 
 
  đưa (tay) tới 
 !to thrust in
 
 
  thọc vào, giúi vào, nhét 
 !to thrust on
 
 
  lao, xông tới 
 !to thrust out
 
 
  duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực) 
 
  đuổi ra, tống ra 
 !to thrust past
 
 
  xô ra để đi 
 !to thrust through
 
 
  đâm qua, chọc qua 
 
  to thrust one's way through the crowd  len qua đám đông 
 !to thrust and parry
 
 
  đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo 
 !to thrust oneself forward
 
 
  len vào, chen để đi 
 
  làm cho người ta để ý đến mình 
 
 
 |  |