worth
/wə:θ/
tính từ vị ngữ
giá, đáng giá
it is not worth much cái ấy không đáng giá bao nhiêu
to be worth little giá chẳng đáng bao nhiêu
đáng, bõ công
the book is worth reading quyển sách đáng đọc
is it worth while? điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
to be worth one's salt làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
có
to be worth money có tiền
to die worth a million chết để lại bạc triệu
!for all one is worth
làm hết sức mình
!for what it is worth
không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì
danh từ
giá; giá cả
to have one's money's worth mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
give me a shilling's worth of flowers bán cho tôi một silinh hoa
giá trị
a man of worth người có giá trị
|
|