Chuyển bộ gõ


Từ điển Oxford Learners Wordfinder Dictionary
Vedic literature


noun
(from the Sanskrit word for 'knowledge') any of the most ancient sacred writings of Hinduism written in early Sanskrit;
traditionally believed to comprise the Samhitas, the Brahmanas, the Aranyakas, and the Upanishads
Syn:
Veda
Derivationally related forms:
Vedist (for: Veda)
Topics:
Hinduism, Hindooism, Sanskrit, Sanskritic language
Hypernyms:
sacred text, sacred writing, religious writing, religious text
Instance Hyponyms:
Samhita, Brahmana, Aranyaka, Vedanga


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.