Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
écran


[écran]
danh từ giống đực
tấm chắn, màn
écran de cheminée
tấm chăn (nóng ở) lò sưởi
écran de fumée
màn khí
(nhiếp ảnh) kính lọc
màn ảnh, chiếu bóng
Porter un roman à l'écran
đưa một cuốn tiểu thuyết lên màn ảnh
Les vedettes de l'écran
các ngôi sao màn ảnh
écran solaire
kem chống nắng
le grand écran
màn ảnh rộng, xi-nê
le petit écran
màn ảnh nhỏ, truyền hình


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.