|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
éloquent
 | [éloquent] |  | tính từ | | |  | có tài hùng biện, hùng hồn | | |  | Orateur éloquent | | | diễn giả có tài hùng biện | | |  | gây xúc cảm | | |  | S'exprimer en termes éloquents | | | bày tỏ bằng lối nói gây xúc cảm | | |  | có sức thuyết phục | | |  | Un discours éloquent | | | bài diễn văn có sức thuyết phục |
|
|
|
|