Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
élu


[élu]
tính từ
được bầu ra, trúng cử
(tôn giáo) được ân sủng
danh từ
người trúng cử
người may mắn
(tôn giáo) người được ân sủng
ý trung nhân (cũng élu du coeur)
beaucoup d'appelés et peu d'élus
mật ít ruồi nhiều
phản nghĩa Damné, réprouvé.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.