|  épave 
 
 
 |  | [épave] |  |  | tính từ |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) lạc |  |  |  | Chien épave |  |  | chó lạc |  |  | danh từ giống cái |  |  |  | vật trôi giạt; xác thuyền đắm giạt vào bờ |  |  |  | (luật học, pháp lý) vật lạc, vật vô thừa nhận |  |  |  | (nghĩa bóng) di vật, phần sót lại |  |  |  | Les épaves d'une fortune |  |  | phần sót lại của một gia tài |  |  |  | kẻ thân tàn ma dại | 
 
 
 |  |