Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épiphane


[épiphane]
tính từ
(sử học) chói lọi, quang vinh (chỉ một số vua thời xưa)
Ptolémée épiphane
vua Tô-lê-mê quang vinh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.