|  | [étranger] | 
|  | tính từ | 
|  |  | ngoại quốc | 
|  |  | Revue étrangère | 
|  | tạp chí ngoại quốc | 
|  |  | Les travailleurs étrangers | 
|  | những người lao động nước ngoài | 
|  |  | Vivre dans un pays étranger | 
|  | sống ở nước ngoài | 
|  |  | Langues étrangères | 
|  | tiếng nước ngoài, ngoại ngữ | 
|  |  | ngoại lai | 
|  |  | Mœurs étrangères | 
|  | phong tục ngoại lai | 
|  |  | xa lạ, lạ | 
|  |  | Se sentir étranger dans un milieu | 
|  | cảm thấy xa lạ trong một môi trường | 
|  |  | Un visage étranger | 
|  | một bộ mặt lạ (không quen biết) | 
|  |  | étranger à une science | 
|  | xa lạ đối với một ngành khoa học | 
|  | phản nghĩa Autochtone, indigène, national. Naturel, propre. Connu, familier | 
|  |  | corps étranger | 
|  |  | (y học) dị vật | 
|  |  | Ministère des Affaires étrangères | 
|  |  | Bộ Ngoại giao | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | người nước ngoài | 
|  |  | Recevoir un étranger | 
|  | tiếp một người nước ngoài | 
|  |  | người lạ | 
|  | phản nghĩa Citoyen, compatriote. Parent | 
|  |  | nước ngoài, ngoại quốc | 
|  |  | Voyager à l'étranger | 
|  | đi du lịch ra nước ngoài | 
|  |  | Être envahi par l'étranger | 
|  | bị ngoại bang xâm chiếm | 
|  |  | Vivre à l'étranger | 
|  | sống ở nước ngoài | 
|  |  | Se réfugier à l'étranger | 
|  | lánh nạn ra nước ngoài |