Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
absentéiste


[absentéiste]
tính từ
hay vắng mặt.
(chính trị) theo chủ trương vắng mặt, theo chính sách không tham gia.
danh từ
người hay vắng mặt
(chính trị) người chủ trương tránh mặt, người theo chính sách không tham gia


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.