Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
accroc


[accroc]
danh từ giống đực
chỗ toạc
Faire un accroc à son pantalon
làm toạc quần.
khó khăn, trở ngại
Il est survenu un accroc
đã nảy ra một khó khăn
(nghĩa bóng) vết nhơ
Un accroc à la réputation
một vết nhơ cho thanh danh
đồng âm Accro


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.