Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affolé


[affolé]
tính từ
hốt hoảng
Les animaux, affolés par le bruit, se mirent à courir
hốt hoảng vì nghe tiếng động, mấy con thú bắt đầu chạy đi
(vật lí học) giật giật (kim địa bàn)
phản nghĩa Calme, serein
danh từ
người hốt hoảng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.