|  | [aise] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | sự dễ chịu, sự thoải mái | 
|  |  | Mettez-vous à l'aise | 
|  | anh cứ cởi áo ngoài ra cho thoải mái | 
|  |  | Je suis à l'aise dans ce costume | 
|  | tôi thấy thoải mái khi mặc bộ đồ này | 
|  |  | à votre aise ! | 
|  | cứ tự nhiên! cứ thoải mái! | 
|  |  | Faire qqch à son aise | 
|  | tự do làm việc gì, thoải mái làm việc gì | 
|  |  | "Il est mal à son aise dans cette atmosphère lugubre " (Flaub) | 
|  | anh ta thấy bứt rứt trong bầu không khí thê lương này | 
|  |  | sự sung túc | 
|  |  | Il est à son aise | 
|  | anh ta sống sung túc | 
|  |  | (văn học) sự vui mừng | 
|  |  | Être transporté d'aise | 
|  | mừng quýnh lên | 
|  |  | (số nhiều) tiện nghi | 
|  |  | Les aises de la vie | 
|  | những tiện nghi của cuộc sống | 
|  |  | Prendre ses aises | 
|  | nằm ngồi không ý tứ | 
|  |  | à l'aise | 
|  |  | (thân mật) dễ dàng | 
|  |  | en parler à son aise | 
|  |  | khuyên răn những điều khó thực hiện | 
|  |  | nói đến nỗi khổ người khác mà không chút động lòng | 
|  |  | mal à aise | 
|  |  | gò bó, không thoải mái | 
|  |  | en prendre à son aise | 
|  |  | (thân mật) chỉ làm những việc mình thích | 
|  |  | ne pas être à son aise | 
|  |  | vướng víu, không thoải mái | 
|  |  | khó ở, mệt | 
|  | tính từ | 
|  |  | (văn học) vui vẻ, hoan hỉ | 
|  |  | J'en suis fort aise | 
|  | tôi rất vui vẻ về điều đó | 
|  | phản nghĩa Mécontent |