|  | [alléger] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | làm nhẹ bớt, giảm nhẹ | 
|  |  | Alléger une voiture | 
|  | bớt đồ chở cho nhẹ xe | 
|  |  | Alléger les impôts | 
|  | giảm nhẹ thuế | 
|  |  | "Ses pas appesantis par la tristesse [...], allégés par un peu de joie " (France) | 
|  | bước chân của anh ta nặng trĩu vì ưu phiền, nhẹ bớt nhờ một thoáng hân hoan | 
|  | phản nghĩa Alourdir | 
|  |  | làm dịu bớt; an ủi | 
|  |  | Alléger la sauce | 
|  | làm dịu nước xốt | 
|  |  | Alléger les souffrances des autres | 
|  | làm dịu bớt nỗi đau khổ của kẻ khác | 
|  |  | (hàng hải) bốc bớt hàng sang xuồng (để tàu nhẹ bớt) | 
|  |  | tháo nước (ở ruộng muối) | 
|  |  | alléger qqn de son portefeuille | 
|  |  | lấy sạch tiền của ai |