|  alors 
 
 
 |  | [alors] |  |  | phó từ |  |  |  | lúc bấy giờ, lúc đó |  |  |  | Les moeurs d'alors |  |  | những phong tục lúc đó |  |  |  | Les gens d'allors |  |  | những người thời bấy giờ |  |  |  | thế thì, vậy thì, vậy nên |  |  |  | Alors, n'en parlons plus |  |  | thế thì ta đừng nói đến việc ấy nữa |  |  |  | Il n'y a pas de train aujourd'hui, alors je suis venu en voiture |  |  | ngày hôm nay không có tàu hoả, vậy nên tôi đã đến bằng xe hơi |  |  |  | alors ? |  |  |  | thế bây giờ phải làm gì nào? |  |  |  | thế rồi ra sao? thế rồi sao nữa? |  |  |  | alors que |  |  |  | trong khi, khi mà |  |  |  | tuy rằng, mặc dầu |  |  |  | et alors ? |  |  |  | thế thì sao? |  |  |  | jusqu'alors |  |  |  | đến lúc đó |  |  |  | non, mais alors ! |  |  |  | (thân mật) vô lí, không thể được | 
 
 
 |  |