|  | [amélioration] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | sự cải thiện, sự cải tiến | 
|  |  | L'amélioration des conditions de vie | 
|  | sự cải thiện điều kiện sống | 
|  |  | Une amélioration dans les relations de ces deux pays | 
|  | sự cải thiện quan hệ giữa hai nước này | 
|  |  | sự tốt lên | 
|  |  | Amélioration du temps | 
|  | thời tiết tốt lên | 
|  |  | sự cải tạo (đất) | 
|  |  | (số nhiều) công sửa sang (nhà cửa) | 
|  |  | (số nhiều) tiến bộ kĩ thuật | 
|  |  | Les améliorations de la civilisation moderne | 
|  | những tiến bộ kĩ thuật của nền văn minh hiện đại | 
|  | phản nghĩa Aggravation. Dégradation, détérioration |