|  | [amateur] | 
|  | tính từ | 
|  |  | ham thích | 
|  |  | Amateur de tableaux | 
|  | ham thích tranh | 
|  |  | không chuyên, nghiệp dư | 
|  |  | Photographe amateur | 
|  | người chơi ảnh không chuyên | 
|  |  | (thân mật) muốn mua, định mua | 
|  |  | je ne suis pas amateur | 
|  |  | (thân mật) tôi không muốn mua | 
|  |  | điều đó không làm cho tôi quan tâm | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | người ham thích | 
|  |  | Un amateur de musique | 
|  | một người yêu thích âm nhạc | 
|  |  | kẻ chơi không chuyên | 
|  |  | (nghĩa xấu) kẻ làm việc theo lối tài tử (không nhiệt tình, không đến nơi đến chốn) | 
|  |  | Travailler en amateur | 
|  | làm việc theo lối tài tử | 
|  |  | (thân mật) người muốn mua, người định mua |