| [ami] |
| danh từ |
| | bạn |
| | Ami intime |
| bạn thân thiết |
| | Ami de cœur |
| bạn tâm giao |
| | Les amis de nos amis sont nos amis |
| bạn của bạn mình là bạn mình |
| | Traiter quelqu'un en ami |
| đối xử thân thiện với ai, đối xử với ai như bạn bè |
| | Les bons comptes font les bons amis |
| bạn bè không ai nợ ai thì tình bạn mới bền |
| | Prix d'ami |
| giá rẻ (do quen biết...), giá hữu nghị |
| | Je viens ici en ami et non en ennemi |
| tôi đến đây với tư cách là bạn chứ không phải là thù |
| | tình nhân |
| | Bonne amie |
| tình nhân |
| | người yêu chuộng |
| | Ami de la vérité |
| người yêu chuộng chân lý |
| | Les amis du livre |
| những người chuộng sách vở |
| | c'est dans le besoin que l'on connaît ses amis |
| | có hoạn nạn mới hiểu bạn bè |
| | des amis de la France |
| | các nước thân pháp |
| tính từ |
| | thân tình |
| | Une voix amie |
| tiếng nói thân tình |
| | thuận, thuận lợi |
| | Vents amis |
| gió thuận |
| | yêu chuộng |
| | Être ami des arts |
| yêu chuộng nghệ thuật |
| | đồng minh |
| | Les troupes amies |
| quân đội đồng minh |
| phản nghĩa Ennemi, hostile |
| đồng âm Amict, ammi |