|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
antagonisme
 | [antagonisme] |  | danh từ giống đực | | |  | sự đối kháng | | |  | Antagonisme d'intérêts | | | sự đối kháng quyền lợi | | |  | L'antagonisme entre deux partis | | | sự đối kháng giữa hai đảng | | |  | "il n'y a pas d'antagonismes qui ne puissent être résolus par des arrangements diplomatiques " (Mart. du G.) | | | không một sự đối kháng nào không giải quyết được bằng sự dàn xếp ngoại giao | | |  | (sinh vật học) sự đối vận |  | phản nghĩa Accord, concordance, harmonie |
|
|
|
|