|  aplatir 
 
 
 |  | [aplatir] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | làm cho bẹt, đập dẹt |  |  |  | Aplatir quelque chose à coups de marteau |  |  | lấy búa đập cho dẹt cái gì |  |  |  | ép, dí cho sát vào |  |  |  | Aplatir ses cheveux |  |  | ép tóc cho sát vào |  |  | phản nghĩa Gonfler, redresser |  |  |  | (thân mật) làm cho nhụt đi, làm cho câm họng | 
 
 
 |  |