|  | [appréciation] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | sự đánh giá, sự ước lượng | 
|  |  | L'appréciation d'un tableau par par l'expert | 
|  | sự đánh giá một bức tranh bởi một chuyên gia | 
|  |  | Une fausse appréciation de la distance | 
|  | sự ước lượng sai về khoảng cách | 
|  |  | sự nhận xét; nhận xét | 
|  |  | Une appréciation juste | 
|  | một nhận xét đúng | 
|  |  | Il a noté ses appréciations en marge du texte | 
|  | ông ta ghi các lời nhận xét bên lề văn bản | 
|  |  | sự làm tăng giá trị | 
|  |  | Appréciation d'une monnaie | 
|  | sự tăng giá trị một đồng tiền | 
|  | phản nghĩa Dépréciation |