|  | [appui] | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | sự chống sự đỡ; cái chống, cái đỡ | 
|  |  | L'appui du corps sur les jambes | 
|  | thân người tựa trên đôi chân | 
|  |  | Mettre un appui à un arbre | 
|  | đặt cái chống vào cây | 
|  |  | La tige de la pagaie prend appui sur la cuisse nue | 
|  | thân của mái chèo tựa trên bắp đùi trần trụi | 
|  |  | Une fenêtre à hauteur d'appui | 
|  | cửa sổ có độ cao vừa đủ để một người chống khuỷu tay lên | 
|  |  | sự tựa; cái tựa | 
|  |  | Point d'appui d'un levier | 
|  | điểm tựa của một đòn bẩy | 
|  |  | Servir d'appui à | 
|  | là chỗ dựa của, làm hậu thuẫn cho | 
|  |  | sự giúp đỡ, sự ủng hộ; nơi nương tựa | 
|  |  | Vivre sans appui | 
|  | sống không nơi nương tựa | 
|  |  | Donner son appui | 
|  | ủng hộ | 
|  |  | sự yểm hộ, sự hậu thuẫn | 
|  |  | Appui aérien | 
|  | sự yểm hộ của không quân | 
|  |  | Compter sur l'appui de qqn | 
|  | dựa vào sự hậu thuẫn của ai | 
|  |  | Appui financier | 
|  | sự yểm hộ về tài chính, sự hậu thuẫn về tài chính | 
|  | phản nghĩa Abandon, lâchage; hostilité. Ennemi | 
|  |  | à l'appui; à l'appui de | 
|  |  | để chứng minh | 
|  |  | l'appui de la voix sur une syllabe | 
|  |  | (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng lên một âm tiết | 
|  |  | hauteur d'appui | 
|  |  | chiều cao vừa đủ để có thể đỡ bằng khuỷu tay | 
|  |  | les exemples viennent à l'appui des règles | 
|  |  | thí dụ chứng minh cho quy tắc | 
|  |  | prendre appui sur | 
|  |  | dựa vào, tự vào |