| [arriver] |
| nội động từ |
| | đến, tới, đạt tới |
| | Arriver à l'improviste |
| đến bất chợt |
| | Arriver en France |
| đến Pháp |
| | Arriver de Londres |
| đến từ Luân Đôn |
| | Arriver en bateau /par le train |
| đến bằng tàu thuỷ/bằng tàu hoả |
| | Nous voilà arrivés |
| vậy là chúng ta đã đến nơi |
| | Arriver le premier /le dernier |
| đến trước nhất/sau cùng |
| | La nuit arrive |
| đêm đến |
| | Le jour de gloire est arrivé |
| đã đến ngày vinh quang |
| | Arriver à un certain âge |
| đến lúc lớn tuổi |
| | Cet enfant m'arrive déjà à l'épaule |
| thằng bé đó đã (cao) tới ngang vai tôi |
| | Arriver au but |
| đạt tới đích |
| | Le bruit est arrivé jusqu'à ses oreilles |
| tin đồn đã đến tai nó |
| | L'eau lui arrive à la ceinture |
| nước tới ngang thắt lưng nó |
| | Arriver à propos, mal à propos |
| đến đúng lúc, không đúng lúc |
| | xảy ra, xảy tới |
| | Cela ne m'est jamais arrivé |
| điều đó chưa bao giờ xảy ra với tôi cả |
| | Tout peut arriver |
| mọi việc đều có thể xảy ra |
| | Cela peut arriver à tout le monde |
| điều ấy có thể xảy ra với mọi người |
| | ngoi lên; thành đạt |
| | Chercher à arriver |
| tìm cách ngoi lên |
| | (Arriver à + động từ ở lối vô định) cuối cùng có thể (làm được cái gì) |
| | Il espère arriver à achever son travail avant midi |
| nó hi vọng rồi cuối cùng trước trưa sẽ xong được việc |
| | Il n'arrive pas à manger |
| nó vẫn chưa ăn xong |
| | en arriver à |
| | đến (lúc); đi tới chỗ |
| phản nghĩa S'en aller, s'éloigner, partir. Echouer, manquer, rater (sonbut) |
| động từ không ngôi |
| | có lúc |
| | Il arrive qu'il vienne me voir |
| có lúc nó đến thăm tôi |
| | có đến, có tới |
| | Il est arrivé ici des stagiaires en votre absence |
| đã có nhiều người tập sự đến đây trong lúc anh vắng mặt |
| | quoiqu'il arrive |
| | dù thế nào đi nữa |