|  | [assommer] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | đập chết, đánh chết (đen, bóng) | 
|  |  | Assommer un boeuf | 
|  | đập chết con bò | 
|  |  | Tais-toi, ou je t'assomme | 
|  | câm đi, không tao đánh chết | 
|  |  | (thân mật, từ cũ, nghiã cũ) quấy rầy hoài, làm phiền quá | 
|  |  | Il nous assomme avec ses histoires | 
|  | hắn làm phiền chúng tôi với những câu chuyện của hắn | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm (cho) cứng họng | 
|  |  | Arguments qui assomment l'adversaire | 
|  | lí lẽ làm đối phương cứng họng | 
|  |  | làm uể oải, làm đờ người, làm khó chịu | 
|  |  | Être assommé par le soleil | 
|  | bị uể oải, đờ người đi vì ánh nắng của mặt trời |