|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aversion
| [aversion] | | danh từ giống cái | | | sự ghê tởm, sự ghét cay ghét đắng | | | Avoir de l'aversion pour quelqu'un, avoir quelqu'un en aversion | | ghét ai một cách cay đắng | | | Son aversion pour le mensonge | | ghê tởm sự dối trá | | phản nghĩa Amour, goût, sympathie |
|
|
|
|