bénir
 | [bénir] |  | ngoại động từ | | |  | ban phúc lành | | |  | Dieu vous bénisse | | | cầu Chúa ban phúc lành cho anh | | |  | ban phép lành | | |  | cầu phúc cho | | |  | Bénir ses enfants | | | cầu phúc cho con cái | | |  | ca ngợi, chúc tụng | | |  | Je bénis le médecin qui m'a sauvé | | | tôi ca ngợi người bác sĩ đã cứu sống tôi | | |  | Bénir le Seigneur | | | chúc tụng Chúa | | |  | vui mừng được | | |  | Bénir une rencontre | | | vui mừng được gặp gỡ | | |  | être béni des dieux | | |  | có nhiều may mắn, gặp nhiều may mắn | | |  | les temps bénis | | |  | thời kì hạnh phúc |  | phản nghĩa Maudire, exécrer |
|
|