|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
baiser
| [baiser] | | ngoại động từ | | | hôn | | | Baiser la main | | hôn tay | | | Baiser qqn au front | | hôn trán ai | | | (thơ ca) vỗ | | | L'onde baise le rivage | | nước vỗ bờ | | | (thông tục) ăn nằm với, ngủ với | | | Il a baisé sa sécrétaire | | ông ấy đã ăn nằm với cô thư ký | | | làm tình | | | Il sont en train de baiser | | chúng đang làm tình với nhau | | | (thân mật) lừa, lừa phỉnh | | | Il s'est fait baiser | | hắn đã bị lừa | | | (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) hiểu | | | On n'y baise rien | | chúng ta chẳng hiểu gì về điều đó cả | | | baiser les pieds (la poussière des pieds) de quelqu'un | | | khúm núm, quỵ lụy ai | | | baiser la terre | | | lạy sát đất | | danh từ giống đực | | | cái hôn, nụ hôn | | | Un baiser sur la joue | | cái hôn lên má | | | Premier baiser | | nụ hôn đầu tiên | | | Baiser d'adieu | | nụ hôn vĩnh biệt | | | Recevoir un baiser | | đón nhận một nụ hôn | | | baiser de Judas | | | cái hôn của kẻ phản bội | | | baiser de paix | | | nụ hôn hoà giải | | | baiser d'oiseau | | | nụ hôn nhẹ nhàng |
|
|
|
|