Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ban


[ban]
danh từ giống đực
sự công bố; sự công bố kết hôn (ở nhà thờ) (cũng ban de mariage)
hồi kèn, hồi trống (trước hoặc sau một số buổi lễ quân đội)
Ouvrir le ban
thổi kèn (đánh trống) khai lễ
Fermer le ban
thổi kèn (đánh trống) bế mạc
hồi vỗ tay từng nhịp
(sử học) lệnh triệu tập chư hầu; đoàn chư hầu
(sử học) án biệt xứ
être en rupture de ban
bỏ nơi biệt xứ mà trở về
thoát khỏi mọi ràng buộc
le ban et I'arrière-ban
tất cả
mettre à ban
ngăn cấm, cấm đoán
mettre quelqu'un au ban de la société
tố cáo cho mọi người phỉ nhổ ai
danh từ giống đực
(sử học) thái thú, tỉnh trưởng (Hung-ga-ri)
đồng âm Banc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.