Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
barbe


[barbe]
danh từ giống cái
râu
Visage sans barbe
mặt không râu
Barbe de chèvre
(động vật học) râu dê
Barbe de l'orge
(thực vật học) râu hạt đại mạch
Avoir de la barbe au menton
có râu ở cằm
(động vật học) tơ
Barbes d'une plume
tơ lông chim
(thông tục) sự rầy, sự phiền
Quelle barbe!
phiền quá!
(thân mật) sợi mốc (ở bánh mì... bị mốc)
(số nhiều) mép xơ (của tờ giấy..)
(số nhiều) tua mũ (của phụ nữ theo kiểu xưa)
au lion mort on arrache la barbe
giậu đổ bìm leo
à la barbe de quelqu'un
ngang nhiên trước mặc ai
femme à barbe
người phụ nữa bị nam hoá
la barbe!
(thân mật) rầy quá!
parler dans sa barbe
nói thầm (không thể nghe được)
rire dans sa barbe
cười thầm
vieille barbe
(thân mật) ông lão cổ hủ
danh từ giống đực
ngựa bác, ngựa Bác-ba-ri



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.