 | [côté] |
 | danh từ giống đực |
| |  | cạnh sườn |
| |  | Recevoir un coup dans les côtés |
| | bị một cú vào cạnh sườn |
| |  | bên, phía |
| |  | Le côté droit de la route |
| | bên phải đường |
| |  | Parent du côté maternel |
| | bà con bên mẹ |
| |  | Je me range de votre côté |
| | tôi đứng về phía anh |
| |  | (toán học) cạnh |
| |  | Les quatre côtés d'un carré |
| | bốn cạnh của hình vuông |
| |  | mặt, khía cạnh |
| |  | Les bons côtés de quelqu'un |
| | những mặt tốt của ai |
| |  | De ce côté, il n'y a rien à craindre |
| | về mặt đó không có gì đáng sợ |
| |  | Le mauvais côté |
| | mặt xấu |
| |  | à côté |
| |  | bên cạnh |
| |  | à côté de |
| |  | ở gần |
| |  | so với |
| |  | ở bên rìa |
| |  | à côté de ça |
| |  | bù lại, ngược lại |
| |  | à mes côtés |
| |  | gần, sát bên tôi |
| |  | au côté de; aux côtés de |
| |  | ở bên |
| |  | c'est pas la porte à côté |
| |  | xa lắm, không gần đâu |
| |  | de côté |
| |  | nghiêng |
| |  | ở bên |
| |  | bỏ ra một bên, gác lại; để dành |
| |  | faire voir ses mauvais côtés |
| |  | vạch áo cho người xem lưng |
| |  | mettre de l'argent de côté |
| |  | để dành tiền |
| |  | de tout côté; de tous côtés |
| |  | khắp nơi, mọi phía |
| |  | de mon côté |
| |  | còn như tôi, về phần tôi |
| |  | du côté de |
| |  | về phía |
| |  | d'un autre côté |
| |  | mặt khác, vả lại |
| |  | être né du côté gauche |
| |  | là con hoang |
| |  | mettre (avoir) les rieurs de son côté |
| |  | cười nhạo đối thủ |
| |  | được đa số ủng hộ, được đa số đồng tình |
| |  | ne savoir de quel côté se tourner |
| |  | không biết xoay sở thế nào; lúng túng |
| |  | passer à côté de la question |
| |  | không sát vấn đề |
| |  | point de côté |
| |  | điểm đau ngực |
| |  | regard de côté |
| |  | cái liếc nhìn, cái lườm |
| |  | se jeter de côté |
| |  | nhảy sang một bên |
 | phản nghĩa Dos, poitrine. Centre, milieu |
 | đồng âm Coter |