|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
calé
| [calé] | | tính từ | | | (thân mật) giỏi | | | Il est calé en histoire | | nó giỏi về sử | | | (thông tục) khó | | | C'est ce qu'il y a de plus calé | | ấy là điều khó nhất | | | Ce problème est trop calé pour moi | | vấn đề này quá khó đối với tôi | | | (từ cũ, nghĩa cũ) giàu sụ |
|
|
|
|