|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cervelle
 | [cervelle] |  | danh từ giống cái | | |  | óc | | |  | Coup qui fait jaillir la cervelle | | | cú đánh làm phọt óc ra | | |  | Cervelle au beurre | | | món óc bơ | | |  | trí óc; đầu óc | | |  | Une petite cervelle | | | đầu óc hẹp hòi | | |  | avoir le cervelle en ébullition | | |  | suy nghĩ lung lắm | | |  | brûler la cervelle à quelqu'un | | |  | bắn vỡ sọ ai | | |  | cela lui trotte dans la cervelle | | |  | điều đó làm cho nó mất ăn mất ngủ | | |  | rompre la cervelle | | |  | làm cho váng óc | | |  | se creuser la cervelle | | |  | bóp óc suy nghĩ | | |  | se faire sauter la cervelle | | |  | bắn vào đầu tự tử | | |  | tête sans cervelle | | |  | người khờ dại | | |  | tourner la cervelle | | |  | làm cho rối óc |
|
|
|
|