|  | [chaise] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | ghế tựa | 
|  |  | Chaise de bois | 
|  | ghế bằng gỗ | 
|  |  | Chaise de salon | 
|  | ghế tiếp khách | 
|  |  | Prendre une chaise | 
|  | ngồi xuống ghế | 
|  |  | kiệu (cũng chaise à porteurs) | 
|  |  | (kỹ thuật) gối trục | 
|  |  | La chaise d'un moulin | 
|  | gối trục của cối xay | 
|  |  | chaise à bras | 
|  |  | ghế bành | 
|  |  | chaise à porteurs | 
|  |  | kiệu | 
|  |  | chaise de poste | 
|  |  | (sử học) xe trạm | 
|  |  | chaise électrique | 
|  |  | ghế điện | 
|  |  | chaise longue | 
|  |  | tràng kỷ | 
|  |  | chaise percée | 
|  |  | ghế đại tiện | 
|  |  | être assis entre deux chaises | 
|  |  | trung triêng giữa hai phe | 
|  |  | la politique de la chaise vide | 
|  |  | thái dộ tẩy chay một hội nghị nhằm phản đối hoặc không tham gia việc đưa ra quyết định cuối cùng | 
|  |  | se trouver; être assis entre deux chaises | 
|  |  | ở vào tình thế bấp bênh, không ổn định | 
|  |  | vie de bâton de chaise | 
|  |  | cuộc sống bê tha |