coincer
 | [coincer] |  | ngoại động từ | | |  | đóng nêm cho chặt, chêm | | |  | Coincer des rails | | | nêm cho chặt đường ray | | |  | làm kẹt | | |  | (nghĩa bóng) hãm, làm cho bó tay | | |  | Coincer quelqu'un derrière une porte | | | hãm ai sau cửa | | |  | (thân mật) tóm cổ | | |  | On a coinncé le voleur | | | người ta đã tóm cổ tên ăn cắp | | |  | (ngôn ngữ nhà trường) bỏ học | | |  | Elle coince sur les maths | | | cô ấy bỏ học toán |
|
|