 | [commune] |
 | tính từ giống cái |
| |  | chung, công, công cộng |
| |  | Intérêts communs |
| | quyền lợi chung |
| |  | Angle commun |
| | góc chung |
| |  | Terres communes |
| | đất công |
| |  | Puits commun |
| | giếng công cộng |
| |  | Le plus petit commun multiple |
| | (toán học) bội số chung nhỏ nhất |
| |  | Les biens communs |
| | tài sản chung (của vợ chồng) |
| |  | Un but commun |
| | mục đích chung |
| |  | giống |
| |  | Paysage qui n'a rien de commun avec.. |
| | phong cảnh không có gì giống với... |
| |  | C'est un point commun entre eux |
| | đó là điểm giống nhau giữa họ |
| |  | thông thường, thường thấy |
| |  | Force peu commune |
| | sức mạnh thường ít thấy |
| |  | tầm thường |
| |  | Manières communes |
| | cử chỉ tầm thường |
| |  | d'un commun accord |
| |  | đồng lòng, nhất trí |
| |  | lieu commun |
| |  | điều sáo |
| |  | nom commun |
| |  | danh từ chung |
| |  | sens commun |
| |  | lẽ thường |
 | danh từ giống cái |
| |  | xã |
| |  | Le budget de la commune |
| | ngân sách của xã |
| |  | công xã |
| |  | Commune de Paris |
| | Công xã Pa-ri |
| |  | Commune populaire |
| | công xã nhân dân (ở Trung Quốc) |
| |  | Chambre des communes |
| |  | Hạ nghị viện (Anh) |