compère
 | [compère] |  | danh từ giống đực | | |  | kẻ thông đồng, cò mồi | | |  | Le prestidigitateur a deux compères dans la salle | | | người làm trò ảo thuật có hai tên cò mồi ở trong phòng | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) cha đỡ đầu | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) lão, gã | | |  | Un rusé compère | | | một lão giảo quyệt |
|
|