 | [connaître] |
 | ngoại động từ |
|  | biết |
|  | Connaître l'adresse de quelqu'un |
| biết địa chỉ của ai |
|  | Connaître un géographe |
| biết một nhà địa lý |
|  | Connaître le français |
| biết tiếng Pháp |
|  | Connaître le monde |
| biết đời |
|  | Avoir connu la misère |
| đã biết thế nào là nghèo khổ |
|  | Ne connaître que son intérêt |
| chỉ biết quyền lợi của mình |
|  | Sans toi, nul chapitre de ma carrière n'aurait pu connaître le succès |
| thiếu em, đường sự nghiệp của tôi khó ghi được bước thành công nào |
|  | A l'oeuvre on connaît l'artisan |
| nhìn việc biết người |
|  | (kinh thánh) (Connaître une femme) ăn nằm với một người đàn bà |
 | phản nghĩa Douter, ignorer, méconnaître, renier. Dédaigner, négliger |
|  | c'est dans le besoin que l'on connaît ses amis |
|  | có hoạn nạn mới hiểu bạn bè |
|  | faire connaître |
|  | làm quen |
|  | faire connaître son sentiment |
|  | bày tỏ tình cảm của mình |
|  | ne connaître qqn ni d'Eve ni Adam |
|  | chẳng biết gì về người đó cả |
|  | se faire connaître |
|  | tự giới thiệu |
|  | nổi danh |
|  | s'y connaître en |
|  | rất tinh thông về, rất giỏi về |
 | nội động từ |
|  | có thẩm quyền xét xử |
|  | Ce tribunal ne connaît pas des causes civiles |
| toà án này không có thẩm quyền xét xử dân sự |