 | [coq] |
 | danh từ giống đực |
| |  | gà trống |
| |  | Coq châtré |
| | gà trống thiến |
| |  | Coq au vin |
| | gà trống nấu rượu |
| |  | Coq de conbat |
| | gà đá |
| |  | Il est le coq du village |
| | (nghĩa bóng) nó là con gà trống trong làng (người đàn ông được phụ nữ thích) |
| |  | Crête de coq |
| | mào gà |
| |  | Le chant du coq |
| | tiếng gà gáy |
| |  | (thể dục thể thao) hạng gà (quyền Anh) |
| |  | au chant du coq |
| |  | lúc gà gáy |
| |  | coq de roche |
| |  | (động vật học) chim mào quạt (họ cô tiên) |
| |  | coq d'Inde |
| |  | gà tây trống |
| |  | coq faisan |
| |  | gà lôi trắng |
| |  | coq gaulois |
| |  | gà trống biểu hiện nước Pháp |
| |  | être comme un coq en pâte |
| |  | được nuông chiều |
| |  | fier comme un coq |
| |  | vênh váo |
| |  | jambes de coq; mollets de coq |
| |  | chân ống sậy |
| |  | passer du coq à l'âne |
| |  | chuyện nọ xọ chuyện kia |
| |  | rouge comme un coq |
| |  | mặt đỏ như gấc (vì ngượng, thẹn) |
| |  | sacrifier un coq à Esculape |
| |  | cúng bái tuy không tin |
| |  | se battre comme un petit coq |
| |  | chiến đấu dũng cảm |
 | danh từ giống đực |
| |  | (hàng hải) người nấu bếp (trên tàu thuỷ) |