| [créance] |
| danh từ giống cái |
| | quyền đòi; quyền đòi nợ; giấy nợ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sự tin, sự tin tưởng |
| | Cela ne mérite aucune créance |
| cái đó không đáng tin chút nào |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sự tín nhiệm |
| | Perdre toute créance |
| mất hết tín nhiệm |
| | ajouter créance; donner créance |
| | làm cho tin |
| | hors de créance |
| | không thể tin được |
| | lettres de créance |
| | (ngoại giao) thư uỷ nhiệm |
| phản nghĩa Méfiance, scepticisme. Dette |