Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
créance


[créance]
danh từ giống cái
quyền đòi; quyền đòi nợ; giấy nợ
(từ cũ, nghĩa cũ) sự tin, sự tin tưởng
Cela ne mérite aucune créance
cái đó không đáng tin chút nào
(từ cũ, nghĩa cũ) sự tín nhiệm
Perdre toute créance
mất hết tín nhiệm
ajouter créance; donner créance
làm cho tin
hors de créance
không thể tin được
lettres de créance
(ngoại giao) thư uỷ nhiệm
phản nghĩa Méfiance, scepticisme. Dette



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.