dès
 | [dès] |  | giới từ | | |  | từ, ngay từ, kể từ | | |  | Dès ce moment | | | từ lúc này | | |  | Dès l'enfance | | | từ thuở bé | | |  | Dès sa source | | | ngay từ nguồn | | |  | Dès demain | | | kể từ mai | | |  | dès l'abord | | |  | ngay tức khắc, ngay tức thì | | |  | dès lors | | |  | ngay từ đó; (nghĩa bóng) do đó, bởi vậy | | |  | dès lors que | | |  | từ lúc mà; (nghĩa bóng) vì chưng, bởi lẽ | | |  | dès que | | |  | ngay khi mà |  | phản nghĩa Avant, après |  | đồng âm Dais, dey |
|
|