déceler
 | [déceler] |  | nội động từ | | |  | phát hiện | | |  | Déceler un délit | | | phát hiện tội phạm | | |  | Déceler un secret | | | phát hiện ra một bí mật | | |  | Déceler un bruit anormal dans un moteur | | | phát hiện tiếng bất thường trong một động cơ | | |  | làm lộ, cho thấy, chứng tỏ | | |  | Cette végétation décèle la présence de carbonate de chaux dans le sol | | | cây cỏ đó chứng tỏ trong đất có canxi cacbonat |  | phản nghĩa Cacher, celer |  | đồng âm Décèle, desselle, descelle |
|
|