 | [décomposition] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự phân tích. |
| |  | La décomposition de l'eau par le courant électrique |
| | sự phân tích nước bằng dòng điện |
| |  | La décomposition chimique |
| | sự phân tích hoá học |
| |  | sự phân hủy, sự thối hỏng. |
| |  | Cadavre en décomposition |
| | xác chết đang phân huỷ |
| |  | (nghĩa bóng) sự tan rã. |
| |  | La décomposition d'une société |
| | sự tan rã của một xã hội. |
| |  | (nghĩa bóng) sự làm đổi khác, sự biến đổi. |
| |  | Décomposition du visage |
| | sự biến sắc mặt. |
 | phản nghĩa Combination, composition, synthèse. Conservation |