décongestionner
 | [décongestionner] |  | ngoại động từ | | |  | (y học) làm tản máu. | | |  | Décongestionner les poumons | | | làm tản máu ở phổi | | |  | giải tỏa, làm cho khỏi ứ tắc (một con đường...). | | |  | On essaie de décongestionner le centre-ville | | | người ta đang cố gắng giải toả khu trung tâm thành phố |  | phản nghĩa Congestionner |
|
|