Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déconner


[déconner]
nội động từ
(thô tục) văng tục, nói bậy.
nói đùa, đùa cợt
Faut pas déconner avec ces choses-là !
đừng có đùa với những thứ đó
(đồ vật) vận hành kém, chạy sai
Ma montre déconne complètement
đồng hồ của tôi hoàn toàn chạy sai


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.