Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décousu


[décousu]
tính từ
sổ chỉ, sứt chỉ.
rời rạc, không mạch lạc.
Style décousu
lời văn rời rạc.
phản nghĩa Cousu, Cohérent. logique, suivi
danh từ giống đực
sự rời rạc, không mạch lạc.
Le décousu d'un discours
sự rời rạc của bài diễn văn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.