|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défi
 | [défi] |  | danh từ giống đực | | |  | sự thách thức. | | |  | L'agression américaine contre le Vietnam est un défi à l'opinion mondiale | | | sự xâm lược của Mỹ vào Việt Nam là một sự thách thức dư luận thế giới. | | |  | Mettre qqn au défi de faire qqch | | | thách thức ai làm gì | | |  | Un regard de défi | | | cái nhìn thách thức | | |  | sự thách đấu, lời thách đấu. | | |  | Lancer un défit | | | thách đấu | | |  | Accepter le défit | | | chấp nhận lời thách đấu | | |  | sự bất chấp. | | |  | Un défi au bon sens | | | sự bất chấp lương tri. | | |  | Un défi au danger | | | bất chấp nguy hiểm |
|
|
|
|