 | [dégradation] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự giáng chức. |
| |  | sự thoái biến. |
| |  | Dégradation de l'energie |
| | (vật lý) học sự thoái biến năng lượng. |
| |  | sự hủy hoại. |
| |  | La dégradation des monuments historiques est un détit |
| | việc hủy hoại di tích lịch sử là một tội. |
| |  | (từ hiếm) tình trạng truỵ lạc; sự làm mất phẩm giá. |
| |  | Tomber dans la dégradation |
| | sa vào truỵ lạc, bị mất phẩm giá. |
 | danh từ giống cái |
| |  | (hội hoạ, nhiếp ảnh) sự mờ dần, sự nhạt dần; sự giảm dần. |