Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déluge


[déluge]
danh từ giống đực
(tôn giáo) đại hồng thủy
mưa rất to, mưa thác đổ
rất nhiều
Déluge de maux
rất nhiều tai họa
Un déluge de larmes
nước mắt tràn trề
après moi, le déluge !
sau ta thì mặc
remonter au déluge
kể từ đầu sông ngọn nguồn
có từ thời xửa thời xưa


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.